🔍
Search:
ĐƯỢC ĐAN
🌟
ĐƯỢC ĐAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
끈이나 실 등의 여러 가닥을 이리저리 걸어 묶어서 어떤 물건이 만들어지다.
1
ĐƯỢC KẾT, ĐƯỢC BỆN, ĐƯỢC ĐAN:
Buộc nhiều sợi chỉ hoặc dây vào rồi làm thành đồ vật nào đó.
-
2
여러 개의 물건이 끈이나 줄로 이어져 묶이다.
2
ĐƯỢC XÂU, ĐƯỢC KẾT:
Nhiều đồ vật được nối tiếp và được buộc bằng sợi hay dây.
-
3
글이나 이야기 등을 구성하기 위해 여러 가지 소재가 일정한 순서와 체계에 맞추어 짜이다.
3
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều chất liệu được liên kết lại cho hợp với hệ thống hay tuần tự nhất định để cấu thành nên bài viết hay câu chuyện.
-
4
자료를 모아 책이 만들어지다.
4
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Sách được làm ra sau khi thu thập tài liệu.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
🌟
ĐƯỢC ĐAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
털실로 짠 모자.
1.
MŨ LÔNG, MŨ LEN:
Mũ được đan bằng sợi len.
-
2.
짐승의 털가죽으로 만든 모자.
2.
MŨ DA:
Mũ làm bằng da còn nguyên lông của thú vật.
-
Danh từ
-
1.
대나무를 가늘게 쪼갠 가닥들을 얼기설기 엮어 만든, 여름밤에 시원한 기운이 돌게 하기 위해 끼고 자는 기구.
1.
JUKBUIN; GỐI ÔM BẰNG TRE:
Thứ đồ dùng để ôm ngủ vào đêm mùa hè cho mát, được đan chéo lại từ những thanh tre mỏng.
-
Danh từ
-
1.
가늘게 쪼갠 대나 싸리를 엮어 테가 있고 둥글게 만든 그릇.
1.
SOKURI; RỔ, GIÁ:
Vật to, hình tròn, có quai và được đan từ mây, tre chẻ mỏng.
-
Danh từ
-
1.
굵고 거친 삼실로 짠 큰 자루.
1.
BỊ CÓI, BỊ ĐAY:
Bao lớn được đan (bện) bằng sợi cói (đay) dày và thô.
-
Danh từ
-
1.
양털 등의 털로 겉면에 보푸라기가 일게 짠 두꺼운 모직물.
1.
THẢM:
Đồ len dày được đan bằng lông như lông cừu với bề mặt có lông dựng lên.
-
Danh từ
-
1.
거미가 몸에서 뽑아낸 가는 줄. 또는 그 줄로 친 그물.
1.
TƠ NHỆN, LƯỚI NHỆN:
Sợi mỏng mảnh của con nhện nhả ra từ cơ thể của nó. Hoặc lưới được đan bằng sợi đó.
-
2.
(비유적으로) 남을 잡거나 가두기 위하여 여러 곳에 마련해 둔 함정 등의 망.
2.
MẠNG LƯỚI ĐIỀU TRA:
(cách nói ẩn dụ) Bẫy được gài đặt ở nhiều nơi để bắt hoặc giam giữ người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
털실로 두툼하게 짠 상의.
1.
ÁO LEN:
Áo được đan dày bằng chỉ lông.
-
Danh từ
-
1.
대나무, 싸리, 버들가지 등을 엮어서 만든, 바닥보다 위쪽이 더 벌어진 큰 그릇.
1.
CÁI RỔ, CÁI GIỎ, CÁI THÚNG:
Vật dụng được đan bằng tre, lát hay nhánh loại dây thân mềm, có hình tròn và phần miệng rộng hơn phần đáy.
-
2.
물건을 광주리에 담아 그 수를 세는 단위.
2.
RỔ, GIỎ, THÚNG:
Đơn vị đếm tính số lượng đồ vật đong bằng rổ.
-
Danh từ
-
1.
대나무로 엮어 만든 바구니.
1.
CÁI RỔ TRE:
Cái rổ được đan bằng tre.
-
☆
Danh từ
-
1.
물고기나 짐승을 잡기 위하여 끈이나 실, 철사 등으로 짠 도구.
1.
LƯỚI:
Dụng cụ được đan bằng dây thừng, chỉ hay dây thép dùng để đánh cá hay bắt thú.
-
2.
운동 경기에서 골문 뒤쪽에 치거나 편을 가르기 위해 쳐 놓는 도구.
2.
LƯỚI:
Dụng cụ gắn để chia bên hay gắn phía sau khung thành trong các trận đấu thể thao.
-
3.
남을 꾀거나 방해하기 위한 수단이나 방법.
3.
CÁI BẪY:
Phương pháp hay thủ đoạn dùng để ngăn chặn hoặc dụ dỗ người khác.
-
Danh từ
-
1.
바닥에 깔거나 위에 덮기 위해 짚으로 넓적하게 짠 물건.
1.
GEOJEOK; CHIẾU, THẢM:
Đồ vật được đan bằng rơm thành tấm rộng để trải hoặc phủ lên nền.
-
Danh từ
-
1.
대나 갈대를 엮어서 만든, 비나 햇볕을 막기 위하여 머리에 쓰는 물건.
1.
SATGAT; NÓN SATGAT:
Vật đội trên đầu dùng để che mưa hay nắng được đan bằng tre hay sậy.
-
Danh từ
-
1.
싸리나무나 대나무 등을 가늘게 쪼개 둥글넓적하게 엮어 만든 그릇.
1.
CHAEBAN; ĐỒ ĐỰNG BẰNG TRE, ĐỒ ĐAN:
Đồ chứa được đan bằng cây liễu gai hay cây tre chẻ nhỏ vót dẹt.
-
Danh từ
-
1.
실을 기계로 엮어서 짠 물건.
1.
HÀNG DỆT, ĐỒ DỆT, VẢI:
Vật được đan nhờ vào sợi dệt bằng máy.
-
Danh từ
-
1.
철사로 그물처럼 얽어 만든 물건.
1.
LƯỚI SẮT, LƯỚI MẮT CÁO:
Vật làm bằng sắt, được đan giống như chiếc lưới.
-
2.
가시가 달린 쇠줄을 그물 모양으로 엮어 놓은 물건. 또는 그것을 둘러친 울타리.
2.
HÀNG RÀO THÉP GAI:
Vật được đan từ dây thép có gai, trông giống như chiếc lưới. Hoặc hàng rào bao quanh vật nào đó.